- Bậc A1/HSK1
- LevelA1
- LevelHSK1
- Tương tự kết nối các danh từ với “shi” (A1)Phủ định của “you” với “mei” (A1)Phủ định các hành động trong quá khứ với “meiyou” (A1)So sánh giữa “bu” và “mei” (A2)
- Tương tự so sánh “bù” và “méi” (HSK1)Kết nối danh từ với “shì” (HSK1)Phủ định của “yǒu” với “méi” (HSK1)Phủ định của hành động trong quá khứ với “méiyǒu” (HSK1)
- Được sử dụng để phủ định, mô tả hành động, từ chối, phủ định, ám chỉ hành động thường xuyên, ám chỉ hiện tại và ám chỉ tương lai.
-
Keywords
- Kết hợp danh từ với “shì” (A1)
Phủ định “bạn” với “méi” (A1)
Phủ định hành động trong quá khứ với “méiyǒu” (A1)
So sánh giữa “bù” và “méi” (A2)
- So sánh “bu” và “mei”(HSK1)Kết nối danh từ với “shi”(HSK1)Phủ định của “có” với “mei”(HSK1)Phủ định của hành động trong quá khứ với “meiyou”(HSK1)
不 (bù) is generally used to negate a verb in the present or future, or to talk about what you do not do, as a habit. So expressing things like “I don’t want to go” or “I’m not going” or “I don’t eat meat” would be typical uses of 不 (bù).
Contents
- 1. Phủ định động từ
1.1 Cấu trúc
1.2 Ví dụ
2. Phủ định tính từ
2.1 Cấu trúc
2.2 Ví dụ
3. Xem thêm
4. Nguồn và Đọc thêm
4.1 Sách
4.2 Website
4.3 Video
- 1.1 Cấu trúc
1.2 Ví dụ
- 2.1 Cấu trúc
2.2 Ví dụ
- 4.1 Sách
4.2 Trang web
4.3 Video
Tha, nghiệm ngữ trong tiếng Việt
Structure
The standard way to negate verbs in Chinese is with 不 (bù). To negate a verb, simply place 不 (bù) before it:
Subj. + 不 + Verb + Obj.
Examples
- 他们 不 是 坏 孩子。Họ không phải là những đứa trẻ xấu.Chúng không phải là những đứa trẻ xấu.
- 我们 不 喝 酒。Chúng tôi không hề ghen tỵ.Chúng tôi không uống rượu.
- 我 今天 不 想 工作。Hôm nay tôi không muốn làm việc.Tôi không muốn làm việc hôm nay.
- 你 不 喜欢 我 吗?Bạn không thích tôi à?Bạn không thích tôi sao?
- 为什么 你 不 喜欢 喝 咖啡?Tại sao bạn không thích uống cà phê?Tại sao bạn không thích uống cà phê?
Almost all verbs can be negated with 不 (bù) (Trừ khi bạn đang nói về quá khứ.). The only verb that can never be negated with 不 (bù) is 有 (yǒu).
- 我 不有时间。Tôi không có thời gian.
- 我 没有时间。Tôi không có thời gian.Tôi không có thời gian.
Phủ định tính từ
Nhưng thực ra, cấu trúc với một tính từ cơ bản giống như cấu trúc với một động từ.
Structure
Subj. + 不 + Adj.
Examples
- 我 不 饿。Wǒbùè.Tôi không đói.
- 这 个 不 贵。Đây không đắt.Điều này không đắt.
- 公司 不 大。Công ty nhỏ.Công ty không lớn.
- 老板 今天 很 不 高兴。Chủ tịch không hạnh phúc hôm nay.Ông chủ rất không vui hôm nay.
- 我 哥哥 不 高,但是 很 帅。Tôi không cao, nhưng rất đẹp trai.Anh trai tôi không cao, nhưng rất đẹp trai.
See also
- Phủ định “you” với “mei”, phủ định hành động trong quá khứ với “meiyou”.
Nguồn và Đọc thêm
Books
- Khóa học tiêu chuẩn HSK 1 (pp. 16) Anything Goes (无所不谈) →buy
- Tiếng Trung Kết Hợp: Cấp Độ 1, Phần 1 (bản 3) (pp. 31) Anything Goes (无所不谈) →buy
- Ngữ pháp tiếng Trung: Một Ngữ pháp Cần thiết, phiên bản thứ Hai (pp. 45) Anything Goes (无所不谈) →buy
- Ngữ pháp tiếng Trung Quốc hiện đại: Hướng dẫn thực hànhTrang 146-150Anything Goes (无所不谈) →buy
Websites
- FluentU: 5 Mẹo Đơn giản Hoàn toàn để Nắm vững Ngữ pháp Tiếng Trung Cơ bản
Videos
- Yoyo Chinese:Negation word 不